Ưu điểm của sản phẩm
1. Thích hợp cho mọi loại ao hồ
2. Dễ dàng vệ sinh và bảo trì
3. Không có bộ phận chuyển động, dẫn đến khấu hao thấp.
4. Chi phí đầu tư ban đầu thấp
5. Nâng cao năng suất nuôi trồng thủy sản
6. Khuyến khích thói quen ăn thường xuyên hơn
7. Lắp đặt đơn giản và yêu cầu bảo trì thấp
8. Tiết kiệm đến 75% năng lượng tiêu thụ
9. Thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của cá và tôm.
10. Duy trì nồng độ oxy tối ưu trong nước.
11. Giảm lượng khí độc hại trong nước
Ứng dụng sản phẩm
✅ Nuôi trồng thủy sản
✅ Xử lý nước thải
✅ Tưới nước vườn
✅ Nhà kính
Thông số kỹ thuật
Thông số ống dẫn khí nano (φ16mm)
| Tham số | Giá trị |
| Đường kính ngoài (OD) | φ16mm±1mm |
| Đường kính trong (ID) | φ10mm±1mm |
| Kích thước lỗ trung bình | φ0,03~φ0,06mm |
| Mật độ bố trí lỗ | 700~1200 chiếc/mét |
| Đường kính bong bóng | 0,5~1mm (nước mềm) 0,8~2mm (nước biển) |
| Thể tích sục khí hiệu quả | 0,002~0,006 m³/phút.m |
| Luồng không khí | 0,1~0,4 m³/hm |
| Khu vực phục vụ | 1~8m2/m |
| Nguồn điện hỗ trợ | công suất động cơ trên mỗi 1kW ≥ 200m ống nano |
| Tổn thất áp suất | Khi 1Kw=200m≤0,40kPa, tổn thất dưới nước≤5kP |
| Cấu hình phù hợp | Công suất động cơ 1Kw hỗ trợ 150~Ống nano 200m |
Thông tin đóng gói
| Kích cỡ | Bưu kiện | Kích thước gói hàng |
| 16*10mm | 200m/cuộn | Φ500*300mm, 21kg/cuộn |
| 18*10mm | 100m/cuộn | Φ450*300mm,15kg/cuộn |
| 20*10mm | 100m/cuộn | Φ500*300mm,21kg/cuộn |
| 25*10mm | 100m/cuộn | Φ550*300mm,33kg/cuộn |
| 25*12mm | 100m/cuộn | Φ550*300mm,29kg/cuộn |
| 25*16mm | 100m/cuộn | Φ550*300mm,24kg/cuộn |
| 28*20mm | 100m/cuộn | Φ600*300mm,24kg/cuộn |
-
Bộ khuếch tán dạng đĩa bong bóng mịn màng PTFE
-
Màng EPDM dạng đĩa bong bóng mịn dùng cho máy giặt...
-
Màng EPDM và Silicone, ống bong bóng mịn...
-
Bộ khuếch tán dạng ống bong bóng bằng thép không gỉ thiêu kết
-
Bộ khuếch tán bong bóng dạng ống nano làm từ vật liệu PE
-
Bộ khuếch tán dạng tấm tạo bọt mịn dùng cho xử lý nước thải...








